Ngày cập nhật: |
08/11/2024 |
Đánh giá: |
|
Mã SP: |
EWT SH-108 |
Tình trạng: |
Hàng có sẵn |
Giá bán: |
Liên hệ |
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Giá chưa bao gồm bốc xếp và vận chuyển
Liên hệ tư vấn/báo giá: 0352.435.464 (Ms Vân) – 09.8484.2357 (Mr Thủy)
Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt - EWT SH-108
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm | Vi sinh xử lý nước thải sinh hoạt - EWT SH-108 |
Mã sản phẩm: | EWT SH-108 |
Dạng: | Bột khô |
Mùi: | Mùn đất |
Màu: | Nâu nhạt |
Tính hòa tan: | Tan được trong nước |
Quy cách: | 450 grams/bịch |
Xuất xứ: | USA |
Bảo quản: | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp |
EWT SH-108 là chế phẩm sinh học có sự kết hợp độc đáo của nhiều chủng vi sinh tự nhiên và chất xúc tác sinh học, thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ. Được tính toán thiết kế dùng cho việc xử lý nước thải sinh hoạt, đặc biệt hiệu quả trong việc kiểm soát khả năng tạo mỡ và tạo bọt, cải thiện việc giải quyết và giảm bớt mùi hôi trong nước thải.
Các chủng vi sinh được cung cấp trên một nền vi chất độc quyền làm tăng sinh khối nhanh chóng bổ trợ cho quá trình xử lý hiếu khí, thiếu khí. Có sự pha trộn lượng vi khuẩn gram âm, giúp sinh khối thích nghi trong điều kiện nước thải với nhiệt độ từ 24.50C; làm tăng hiệu quả xử lý. An toàn cho người, vật nuôi và môi trường.
– Dạng: bột khô.
– Mùi: mùn đất.
– Màu: nâu nhạt.
– Tính hòa tan: tan được trong nước.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với mắt: rửa ngay bằng nước lạnh.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với da: rửa sạch với nước và xà phòng.
– Nên rửa tay với xà phòng và nước sau khi sử dụng.
EWT SH-108 chứa các hợp chất phân hủy: Fats Oils & Grease; Starches; Proteins; Malodors; Animal Fats, Triglycerides; Foaming Surfactants; Soaps Amines Organics.
Các chủng vi sinh có trong sản phẩm: Bacillus altitudinis, Bacillus simplex, Bacillus lactis, Clostridium thermocellum, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bacillus spp.,
Các enzyme hoạt tính:
– Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 35,000 Min.
– Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 55,000-80,000.
– Lipase (USP): Units/Gram: 400.
– Cellulase (CAU): Units/Gram: 150 Min.
– Nước thải khu đô thị, chung cư
– Nước thải nhà hàng
– Nước thải khách sạn
– Nước sản resort
– Nhà máy chứa nhiều nước thải có chứa chất tẩy rữa, xa phòng.
– Giảm lượng bùn dư
– Tạo và duy trì sinh khối có lợi
– Giảm BOD/COD và các chất gây nhiễm sinh học
– Giảm chi phí nhân công
– Giảm vi khuẩn dạng sợi
– Có quá trình phân hủy kỵ khí tùy nghi
– Có khả năng phân hủy chất hữu cơ phức tạp
– Giảm mùi phát sinh
– Tăng cường phân hủy dầu mỡ, chất béo
pH hiệu quả: 5.2 – 9.5.
Nhiệt độ: 2- 550C.
Sản phẩm có khả năng hoạt động tốt hơn nếu ngậm nước ấm trong 1 giờ. Liều dung như sau:
Lưu lượng (m3/ngày) | Liều lượng ban đầu | Liều lượng duy trì |
---|---|---|
< 4 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | ½ pound / tuần |
< 20 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | 1 pound / tuần |
< 80 | 5 pound * | 2 pound / tuần |
< 200 | 8 pound * | 2 pound / tuần |
< 1000 | 22 pound * | ¼ pound / ngày |
< 2000 | 110 pound * | ½ pound / ngày |
< 4000 | 220 pound * | 1 pound / ngày |
Bảng 1: Liều lượng sử dụng men vi sinh EWT SH-108
– Dạng bột khô : Thùng PE -13,5kg.
– 1 Pound : 450 gam.
– Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ờ 20 -350C.
– Thời hạn sử dụng : 24 tháng.
– Mật độ vi khuẩn: 5 x 109 tỷ cfu/gam.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Địa chỉ kho hàng:
1. KCN Xuyên Á, Huyện Đức Hòa, Long An
2. KCN Biên Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
3. KCB Phố Nối B, Tỉnh Hưng Yên