Ngày cập nhật: |
08/11/2024 |
Đánh giá: |
|
Mã SP: |
EWT UB-107 |
Tình trạng: |
Hàng có sẵn |
Giá bán: |
Liên hệ |
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Giá chưa bao gồm bốc xếp và vận chuyển
Liên hệ tư vấn/báo giá: 0352.435.464 (Ms Vân) – 09.8484.2357 (Mr Thủy)
Vi sinh xử lý kỵ khí - EWT UB-107
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm | Vi sinh xử lý kỵ khí - EWT UB-107 |
Mã sản phẩm: | EWT UB-107 |
Dạng | Bột khô |
Mùi: | Mùn đất |
Màu | Nâu nhạt |
Tính hòa tan: | Tan được trong nước |
Quy cách: | 450 grams/bịch |
Xuất xứ: | USA |
Bảo quản: | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp |
EWT UB-107 là chế phẩm sinh học bao gồm các chủng vi sinh được chọn lọc với mật độ cao và hệ enzyme hoạt tính nhằm làm tăng sinh khối bổ trợ cho quá trình phân hủy kỵ khí. Sự kết hợp của hàng tỷ vi sinh tùy nghi và vi sinh kỵ khí được phân lập đặc biệt thúc đẩy quá trình phân hủy các chất hữu cơ cao phân từ, xử lý dầu mỡ và các chất ô nhiễm trong nước thải để tạo thành các chất hữu cơ đơn giản hơn CH4, CO2 và H2O.
Có sự kết hợp của các khoáng chất sinh học và chất kích thích sinh học nhằm thúc đẩy quá trình phân hủy kỵ khí. Bao gồm các chủng vi sinh được chọn lọc nhằm làm tăng lượng sinh khối bổ trợ cho quá trình phân hủy kỵ khí. Bao gồm các loại vi sinh kỵ khí và vi sinh tùy nghi, giúp hỗ trợ việc phân hủy các hợp chất hữu cơ, vô cơ có trong nước thải.
– Dạng: bột khô.
– Mùi: mùn đất.
– Màu: nâu nhạt.
– Tính hòa tan: tan được trong nước.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với mắt: rửa ngay bằng nước lạnh.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với da: rửa sạch với nước và xà phòng.
– Nên rửa tay với xà phòng và nước sau khi sử dụng.
EWT IND-106 chứa các hợp chất phân huỷ: Starches, Proteins, Malodors, Animal Fats,Triglycerides, Foaming, Surfactants, Soaps.
Các chủng vi sinh có trong sản phẩm: Bacillus cereus, Bacillus metiens, Bacillus lactis, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis,….
Các enzyme hoạt tính:
– Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 35,000 Min.
– Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 55,000-80,000.
– Lipase (USP): Units/Gram: 400.
– Cellulase (CAU): Units/Gram: 150 Min.
– Bể UASB.
– Bể Biogas.
– Hầm tự hoại.
– Ao hồ kỵ khí
– Tạo và duy trì sinh khối có lợi.
– Giảm lượng bùn phát sinh.
– Giảm đáng kể lượng COD trong nước thải.
– Thúc đẩy quá trình phân hủy chất hữu cơ phức tạp.
– Thúc đẩy quá trình sinh khí CH4.
– Tái sử dụng năng lượng từ Biogas.
– Thúc đẩy nền kinh tế tuần hoàn trong sản xuất. Giảm mùi hôi phát sinh.
pH hiệu quả: 5.2 – 9.5.
Nhiệt độ: 2- 55 độ C.
Sản phẩm có khả năng hoạt động tốt hơn nếu ngậm nước ấm trong 1 giờ. Liều dung như sau:
Lưu lượng (m3/ngày) | Liều lượng ban đầu | Liều lượng duy trì |
---|---|---|
< 4 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | ½ pound / tuần |
< 20 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | 1 pound / tuần |
< 80 | 5 pound * | 2 pound / tuần |
< 200 | 8 pound * | 2 pound / tuần |
< 1000 | 22 pound * | ¼ pound / ngày |
< 2000 | 110 pound * | ½ pound / ngày |
< 4000 | 220 pound * | 1 pound / ngày |
Bảng 1: Liều lượng sử dụng men vi sinh EWT UB-107
– Dạng bột khô : Thùng PE -13,5kg.
– 1 Pound : 450 gram.
– Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ờ 20 -35 độ C.
– Thời hạn sử dụng : 24 tháng.
– Mật độ vi khuẩn: 5 x 109 tỷ cfu/gam.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Địa chỉ kho hàng:
1. KCN Xuyên Á, Huyện Đức Hòa, Long An
2. KCN Biên Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
3. KCB Phố Nối B, Tỉnh Hưng Yên