Ngày cập nhật: |
08/11/2024 |
Đánh giá: |
|
Mã SP: |
EWT AM-102 |
Tình trạng: |
Hàng có sẵn |
Giá bán: |
Liên hệ |
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Giá chưa bao gồm bốc xếp và vận chuyển
Liên hệ tư vấn/báo giá: 0352.435.464 (Ms Vân) – 09.8484.2357 (Mr Thủy)
Vi sinh xử lý Amoni - EWT AM-102
Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm | Vi sinh xử lý Amoni - EWT AM-102 |
Mã sản phẩm: | EWT AM-102 |
Dạng: | Bột khô |
Mùi: | Mùn đất |
Màu: | Nâu nhạt |
Tính hòa tan: | Tan được trong nước |
Quy cách: | 450 grams/bịch |
Xuất xứ: | USA |
Bảo quản: | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp |
EWT AM-102 là sự kết hợp của nhiều vi khẩn từ tự nhiên, được phân lập và chọn lọc trong phòng thí nghiệm (không phải cơ cấu cấy ghép di truyền) để loại bỏ ammonia và các hợp chất gây mùi khác từ nguồn phát thải và hệ thống xử lý sinh học. EWT AM-102 tập hợp nhiều chủng Bacillus, điều này cho sản phẩm thích nghi với một loạt các chất nền và điều kiện môi trường khác nhau.
Hợp chất gồm Bacillus pseudoanthracis, Pseudomonas được chọn lọc có một sự hấp thụ carbon cao hơn nhiều so với những chủng thường được bắt gặp trong một hệ thống xử lý nước thải. Khi sự hấp thụ carbon của chúng thường cao hơn, thì sự hấp thụ của nitơ tương ứng cũng cao. Khi mà ammonia có sẵn như là một nguồn nitơ, sự tiêu thụ ammonia cũng được tăng lên và nồng độ amoniac được giảm trong dòng nước thải đầu ra. Thể hiện tính ưu việt trong quá trình loại bỏ đạm, chuyển hoá lân hoà tan đối với nhiều loại nước thải như: trang trại chăn nuôi heo, ao cá tra, nước rỉ rác…
– Dạng: bột khô.
– Mùi: mùn đất.
– Màu: nâu nhạt.
– Tính hòa tan: tan được trong nước.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với mắt: rửa ngay bằng nước lạnh.
– Khi sản phẩm tiếp xúc với da: rửa sạch với nước và xà phòng.
– Nên rửa tay với xà phòng và nước sau khi sử dụng.
EWT AM-102 chứa các hợp chất phân huỷ: Amylase, Protease, Lipase, Esterase, Urease, Cellulase, Xylanase.
Các chủng vi sinh có trong sản phẩm: Nitrosomonas spp, Nitrobacter spp, Bacillus simplex, Bacillus sphaericus, Bacillus spp, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis,...
Các enzyme hoạt tính:
– Protease (Casein Digesting): Units/Gram: 35,000 Min.
– Amylase (Modified Wohlgemuth): Units/Gram: 55,000-80,000.
– Lipase (USP): Units/Gram: 400.
– Cellulase (CAU): Units/Gram: 150 Min.
– Công nghệ SBR, MBBR.
– Hệ thống hiếu khí.
– Bể Anoxic
– Thúc đẩy quá trình phân hủy chất hữu cơ phức tạp. Giảm BOD, COD và TSS.
– Phục hồi quá trình nitrat hóa trong hệ thống xử lý nước thải.
– Thúc đẩy quá trình diễn ra nhanh chóng và ổn định.
– Giảm Amoniac và lượng nito tổng.
– Giảm mùi hôi sinh ra trong hệ thống xử lý nước thải.
– Khắc phục hiện tượng vi sinh sốc tải với gàm lượng Nito cao.
pH hiệu quả: 5.2 – 9.5.
Nhiệt độ: 2- 55 độ C.
Sản phẩm có khả năng hoạt động tốt hơn nếu ngậm nước ấm trong 1 giờ. Liều dung như sau:
Lưu lượng (m3/ngày) | Liều lượng ban đầu | Liều lượng duy trì |
---|---|---|
< 4 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | ½ pound / tuần |
< 20 | ½ pound, dùng liên tục trong 3 ngày | 1 pound / tuần |
< 80 | 5 pound * | 2 pound / tuần |
< 200 | 8 pound * | 2 pound / tuần |
< 1000 | 22 pound * | ¼ pound / ngày |
< 2000 | 110 pound * | ½ pound / ngày |
< 4000 | 220 pound * | 1 pound / ngày |
Bảng 1: Liều lượng sử dụng men vi sinh EWT AM-102
– Dạng bột khô : Thùng PE -13,5kg.
– 1 Pound : 450 gam.
– Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ờ 20 -35 độ C.
– Thời hạn sử dụng : 24 tháng.
– Mật độ vi khuẩn: 5 x 109 tỷ cfu/gam.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Địa chỉ kho hàng:
1. KCN Xuyên Á, Huyện Đức Hòa, Long An
2. KCN Biên Hòa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
3. KCB Phố Nối B, Tỉnh Hưng Yên